THAM GIA THỬ THÁCH “15 NGÀY CHINH PHỤC TẤT TẦN TẬT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN – NGÀY THỨ 2”
Chào các bạn! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng IPA ôn lại kiến thức về thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) để trả lời câu hỏi ngày hôm nay. Một trong những thì quan trọng nhất trong tiếng Anh.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về cách sử dụng thì hiện tại đơn, bao gồm công thức, cách chia động từ, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và các bài tập luyện tập.
- HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)
- CÔNG THỨC
- Câu khẳng định
To be | Động từ thường |
S + am/is/are + adj/NTrong đó: I + am He/She/It hoặc danh từ số ít + isYou/We/They hoặc danh từ số nhiều + are Ex: She is pretty. John is a doctor. | S + V (s/es)Trong đó: I/You/We/They/ hoặc danh từ số nhiều + VinfHe/She/It hoặc danh từ số ít + V es/s Ex: He often goes to school by bus.The Sun rises in the East. |
Lưu ý: Cách thêm “s/es” vào động từ- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go– goes; watch – watches; mix – mixes, miss – misses, wash – washes, brush – brushes )- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (fly – flies; identify– identifies)- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…) |
- Câu phủ định
To be | Động từ thường |
S + am/is/are + NOT + adj/N | S + do/does + NOT + VinfTrong đó: I/You/We/They/ hoặc danh từ số nhiều + do not/don’tHe/She/It hoặc danh từ số ít + does not/doesn’t |
Ex: She is not/isn’t pretty. You are not/aren’t a doctor. | Ex: He does not/doesn’t often go to school by bus.The Sun doesn’t rise in the East. |
- Câu nghi vấn
3.1. Yes/No question
To be | Động từ thường |
AM/IS/ARE + S + ADJ/N?-> Yes, S am/is/areNo, S am/is/are not | DO/DOES + S + V-> Yes, S + do/doesNo, S + do/does (not) |
Ex: Are you a student?Yes, I amIs she nice?No, she isn’t | Ex: Do you like ice-cream? No, I don’tDoes he know the truth?Yes, he does |
3.2. Wh-question
Wh-question + do/does + S + Vinf?
Ex: How do you go to school everyday? (Bạn đi đến trường bằng gì?)
What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)
II. CÁCH DÙNG
1. Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Ex: My father usually reads the newspaper in the morning.
2. Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
Ex: The Sun rises in the East.
3. Nói về một lịch trình, thời gian biểu cố định
Ex: The train leaves at 6pm.
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như sau:
- Always: luôn luôn
- Usually = Often = regularly = frequently: thường xuyên
- sometimes : thỉnh thoảng
- hardly =seldom = rarely : hiếm khi
- never : không bao giờ
- generally : nhìn chung
Ví dụ:
+ We sometimes visit our grandparents. (Thỉnh thoảng chúng tôi về thăm ông bà của chúng tôi.)
+ I always drink lots of milk tea. (Tôi thường hay uống nhiều trà sữa.)
Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ trong câu như:
- Everyday: mỗi ngày
- every week: mỗi tuần
- every month: mỗi tháng
- every year: mỗi năm
- every morning: mỗi sáng…
- Daily: hàng ngày
- Weekly: hàng tuần
- Monthly: hàng tháng
- Quarterly: hàng quý
- Yearly: hàng năm
Ví dụ:
- They clean their home every evening. (Họ dọn dẹp nhà mỗi tối.)
- I play badminton weekly. (Tôi chơi bóng rổ hàng tuần.)
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1: Trắc nghiệm
Chọn (cụm) từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.
1. He__________ far from work, so he always goes to work on time.
A. don’t live B. lives C. doesn’t live D. live
2. We never__________ swimming because we don’t like it.
A. don’t go B. goes C. doesn’t go D. go
3. We really__________ that employee, so we always talk to her when we have time.
A. Dislike B. like C. really like D. hate
4. She __________ upset easily when she__________ tired.
A. get- is B. gets- isn’t C. get- isn’t D. gets- is
5. They never__________ us to their party.
A. invite B. don’t invite C. doesn’t invite D. invites
6. My younger sister__________ excited when I take her to the zoo.
A. Is B. feel C. feels D. A & C
7. Sarah and I__________ playing football.
A. Dislikes B. feel dislike C. dislike D. A & B
8. Susan__________ cooking at home.
A. Prefer B. doesn’t prefer C. don’t prefer D. not prefer
9. Our teacher never__________ us a lot of homework.
A. Gives B. doesn’t give C. give D. don’t give
10. My father__________ fishing a lot.
A. Loves B. is love C. don’t love D. love
11. Daniel__________ little free time.
A. Have B. don’t have C. haves D. has
12. Tina and I__________ the plants twice a week.
A. Watering B. doesn’t water C. water D. waters
Bài tập 2: Chia động từ “to be” thì Hiện tại đơn trong ngoặc đơn.
1. My teacher__________ (be) very patient.
A. was B. is C. am D. are
2. Claire and Phil__________ (be) good parents.
A. was B. is C. am D. are
3. That__________ (not be) my friend.
A. wasn’t B. isn’t C. am not D. aren’t
4. They__________ (not be) in the meeting room right now.
A. wasn’t B. isn’t C. am not D. aren’t
5. Eugene, you__________ (be) my best friend.
A. was B. is C. am D. are
6. When my father__________ (be) busy, he__________ (be) very impatient.
A. was/am B. is/is C. am/are D. are/is
7. My sister__________ (live) near her company.
A. is lives B. lives C. live D. do live
8. That employee__________ (not work) on Fridays.
A. don’t work B. not works C. doesn’t work D. works
9. My uncle and aunt__________ (not go) to the gym.
A. doesn’t go B. not go C. don’t go D. goes
10. Susan__________ (love) swimming and camping. A. love B. loves C. do love D. loving
————————————————
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ IPA
The origin of language
Tel: 0234.360.5555
Email: ipa.tuyendung@gmail.com
Address: 13 Tố Hữu, TP Huế