THAM GIA THỬ THÁCH “15 NGÀY CHINH PHỤC TẤT TẦN TẬT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN – NGÀY THỨ 3”
Bạn đang tham gia thử thách “15 NGÀY CHINH PHỤC TẤT TẦN TẬT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN”?
Nhưng có những câu bạn không biết làm, thì đây bài viết này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp bạn hệ thống kiến thức và ôn tập toàn diện về cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn để trả lời cho câu hỏi ngày hôm nay.
Tong bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, bao gồm công thức, cách chia động từ, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và các bài tập luyện tập.
NGÀY 3: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present continuous simple)
I. CÔNG THỨC
1.1. Câu khẳng định
- S + am/is/are + V-ing
- I + am + V-ing
He/She/It hoặc danh từ số ít/không đếm được + is + V-ing
You/We/They hoặc danh từ số nhiều + are + V-ing
Ví dụ:
- I am studying Literature now.
- He is reading a book.
- She is cooking in the kitchen.
Lưu ý: Cách thêm “ing” vào động từ:
– Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn.
(smile – smiling; shave – shaving; improve – improving; change – changing)
– Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi
“ing”. (knee – kneeling)
– Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ
âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring)
– Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)
1.2. Câu phủ định:
- S + am/are/is + not + Ving
Ví dụ:
– I am not cooking dinner.
– He isn’t eating.
– We aren’t walking together.
– Watch out! There is something falling.
Câu nghi vấn:
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
- A: Yes, S + am/is/are.
- B: No, S + am/is/are + not.
Ví dụ
– Q: Are you cooking dinner? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
– Q: Is she having lunch? (Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
A: No, she isn’t.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-question:
Wh-question + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Ví dụ: – What are you going? (Bạn đang đi đâu đấy?)
– What is he writing right now? (Anh ta đang viết gì vậy?)
II. CÁCH DÙNG
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ:
– It’s snowing now. (Trời đang có tuyết)
– She is cooking dinner. (Cô ấy đang nấu bữa tối).
2. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, đã được lên kế hoạch sẵn trước đó.
Ví dụ: John is flying to New York tomorrow. (John sẽ bay đến New York vào ngày mai).
3. Dùng để diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra, thường đi cùng với (cách dùng này hay có “always” hoặc “constantly” đi kèm)
Ví dụ: Ann is always coming late. (An lúc nào cũng đến trễ).
III. Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian:
Trong câu có các động từ như:
– Now/right now: Bây giờ/ngay bây giờ
– At the moment: Ngay lúc này
– At present: Hiện tại
– It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’clock)
– Look!/ Watch out!/Listen!/Be careful!…
Ví dụ: Look! A girl is jumping from the cliff! (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên mõm đá xuống!)
– Listen! (Nghe này!)
VD: Listen! Someone is laughing! (Nghe này! Ai đó đang cười.)
– Keep silent! (Hãy im lặng)
VD: Keep silent! The teacher is saying something! (Trật tự! Cô giáo đang dặn dò gì đó!)
IV. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go) ____________ so fast.
A. goes B. go C. is going D. are going
2. Listen! Someone (cry) ________________ _ in the next room.
A. is crying B. are crying C. am crying D. crying
3. Your brother (sit) _________________ next to the beautiful girl over there at present?
A. am sitting B. are sitting C. is sitting D. sitting
4. Now they (try) ____________________ to pass the examination.
A. are trying B. is trying C.am trying D. trying
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) __________________ _ lunch in the kitchen.
A. is cooking B. are cooking C. am cooking D. cooking
6. Keep silent! You (talk) _____________________ so loudly.
A. am talking B. are talking C. is talking D. talking
7. I (not stay) ________________________ at home at the moment.
A. aren’t staying B. am not staying C. isn’t staying D. not staying
8. Now she (lie) ______________________ to her mother about her bad marks.
A. am lying B. are lying C. is lying D. lying
Hãy theo dõi ipa.edu.vn để có thể ôn lại những kiến thức bổ ích nhé!
————————————————
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ IPA
The origin of language
Tel: 0234.360.5555
Email: ipa.tuyendung@gmail.com
Address: 13 Tố Hữu, TP Huế