THAM GIA THỬ THÁCH “15 NGÀY CHINH PHỤC TẤT TẦN TẬT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN – NGÀY THỨ “
Chào mừng bạn đến với Ngày thứ 5 của thử thách 15 ngày chinh phục tất tần tật ngữ pháp tiếng Anh căn bản!
Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những cấu trúc ngữ pháp nào?
Đó là thì Quá khứ đơn – Một trong những thì khá quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh.
Hãy cùng IPA xem lại những kiến thức cơ bản của thì Quá khứ đơn để hoàn thành thử thách ngày hôm nay nha!
NGÀY 5: QUÁ KHỨ ĐƠN (Past simple)
I. CÔNG THỨC
1. Thể khẳng định
To be | Động từ thường |
S + was/were + adj/NTrong đó: I/He/She/It hoặc danh từ số ít + wasYou/We/They hoặc danh từ số nhiều + were | S + Ved/C2 |
Ex: I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.) | Ex:I went to the stadium yesterday to watch the football match. (Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu.)We visited Australia last summer. (Chúng tôi du lịch nước Úc mùa hè trước.) |
Cách thêm -ed vào động từ ở thì quá khứ đơnl Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreedĐộng từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm, gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.Ví dụ: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped/l Ngoại lệ một số từ không áp dụng quy tắc đó: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferredl Động từ tận cùng là “y”Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.Ví dụ: play – played/ stay – stayedNếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.Ví dụ: study – studied/ cry – cried |
2.Thể phủ định
To be | Động từ thường |
S + was/were + NOT + adj/NLưu ý:was not = wasn’twere not = weren’t | S + didn’t + VinfLưu ý:Did not = didn’t |
Ex: I wasn’t at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)They weren’t in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.) | Ex: They didn’t accept our offer. (Họ không đồng ý lời đề nghị của chúng tôi.) She didn’t show me how to open the computer. (Cô ấy không cho tôi thấy cách mở máy tính.) |
3.Thể nghi vấn
Yes/No question
To be | Động từ thường |
Was/Were + S + Vinf?l Yes, S + was/werel No, S + was/were not | Did + S + Vinf? |
Ví dụ: Were they pretty? | Ví dụ: Did they go to the cinema? (Họ đi đến rạp chiếu phim rồi phải không?) |
5.Wh-question
Wh-question + did + S + Vinf?
6.Ví dụ
- When did they go last night? (Tối hôm qua họ đã đi đâu?)
- What did she give you on your last birthday? (Cô ấy đã tặng gì cho cậu nhân dịp sinh nhật năm ngoái?)
II. CÁCH DÙNG:
1. Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
Ex: I went to New York two years ago.
2. Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Ex: John visited his grandparents every weekend when he was a child.
3. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: He watched TV, did homework and went to sleep last night.
4. Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
(Lưu ý: Đối với hành động đang xảy ra chia thì quá khứ đơn, còn hành đông chen ngang chia quá khứ tiếp diễn).
Ex: Henry was riding his bike when it rained.
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Ví dụ : Yesterday morning, Tom got up early; then he ate breakfast and went to school. (Sáng hôm qua, Tom dậy trễ, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường)
The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài tập 1: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay)
A. stay B. stayed C. was staying D. did stay
2. Hannah ______ to the theater last Sunday. (go)
A. gone B. went C. did go D. goes
3. I and my classmates ______ a great time in Da Nang last year. (have)
A. has B. have C. had D. having
4. My holiday in California last summer ______ wonderful. (be)
A. being B. been C. was D. were
5. Last January I _____ Sword Lake in Ha Noi. (visit)
A. visit B. visited C. was visiting D. did visit
6. My grandparents ____ very tired after the trip. (be)
A. were B. was C. being D. been
7. I _______ a lot of gifts for my older brother. (buy)
A. bought B. buys C. buying D. did buy