THAM GIA THỬ THÁCH “15 NGÀY CHINH PHỤC TẤT TẦN TẬT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN – NGÀY THỨ 10”
CÂU ĐIỀU KIỆN “WISH”
Cấu trúc “wish” ở hiện tại
I. CÔNG THỨC:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
Ví dụ:
Tom wishes that he had a big house.
Tom ước anh ấy có một ngôi nhà to.
I wish that we didn’t need to work today.
Tôi ước rằng tôi không phải làm việc hôm nay.
If only that you lived close by.
Giá như tôi sống ở gần đây.
II. CÁCH DÙNG
Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế. Cách dùng này giống với cấu trúc câu điều kiện loại II.
Lưu ý: Chúng ta có thể thay I wish bằng If only, để thể hiện mong muốn mãnh liệt, ước muốn điều gì đó xảy ra, mặc dù trên thực tế nó đã không xảy ra.
Ex: If only he knew the truth. (he doesn’t know the truth, but he wishes he did)
Giá mà anh ấy biết được sự thật.
Cấu trúc Wish ở quá khứ
I. CÔNG THỨC:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3
Ví dụ:
I wish that I had studied harder at school. (I didn’t study hard at school, and now I’m sorry about it).
Tôi ước rằng tôi đã học hành chăm chỉ hơn ở trường học.
II. CÁCH DÙNG:
Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều gì đó trái ngược với quá khứ.
2. Cấu trúc câu Wish ở tương lai
- CÔNG THỨC
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V
Ví dụ: I wish that John wouldn’t busy tomorrow (he is busy tomorrow).
Tôi ước John không bận vào ngày mai.
II.CÁCH DÙNG:
Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
III.BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. He likes to swim. He wishes he … near the sea.
A. Lives B. lived C. had lived D. would live
2. It’s cold today. I wish it … warmer.
A. Is B. has been C. were D. had been
3. I wish I … the answer, but I don’t.
A. Know B. knew C. had known D. would know
4. She wishes she … blue eyes.
A. Has B. had C. had had D. would have
5. She wishes she … a movie star.
A. Is B. were C. will be D. would be
6. I have to work on Sunday. I wish I … have to work on Sunday.
A. don’t B. didn’t C. won’t D. wouldn’t
7. I wish you … borrow my things without permission.
A. don’t B. won’t C. shouldn’t D. wouldn’t
8. He wishes he … buy a new car.
A. Could B. might C. should D. would
9. She misses him. She wishes he … her a letter.
A. has sent B. will send
C. would send D. would have sent
10. I wish I … help you.
A. Can B. could C. will D. would