THAM GIA THỬ THÁCH “15 NGÀY CHINH PHỤC TẤT TẦN TẬT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN – NGÀY THỨ 12”
CÁC DẠNG SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH
Trạng từ và tính từ trong so sánh tiếng Anh
- Tính từ ngắn là những từ chỉ có một âm tiết hoặc hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y, –le, –ow, –er, –et.
- Bên cạnh đó, tính từ dài là những từ có 3 âm tiết trở lên.
Ví dụ:
Tính từ ngắn: Short, good, bad, hot,…
Tính từ dài: Intelligent, beautiful,…
Trạng từ ngắn là những từ chỉ có một âm tiết. Trong khi đó, trạng từ dài sẽ có hai âm tiết trở lên.
Ví dụ:
Trạng từ ngắn: Hard, right, far,…
Trạng từ dài: Quickly, kindly,…
CẤU TRÚC CÂU SO SÁNH HƠN TRONG TIẾNG ANH
So sánh hơn trong tiếng Anh là gì? Cấu trúc so sánh hơn được sử dụng khi bạn muốn so sánh đặc điểm, tính chất của chủ thể này hơn chủ thể kia. Có 2 loại cấu trúc so sánh hơn gồm:
I. So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn:
S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than
Ví dụ so sánh hơn với tính từ/trạng từ một âm tiết:
- Today is hotter than yesterday.
- Tom came later than Mary.
- She learns Mathematics better than her brother.
II. So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:
S + V + more + Adj/Adv + than
Ví dụ so sánh hơn với tính từ/trạng từ hai âm tiết:
- This sofa is more comfortable than that one.
- She drives more carefully than I do.
- This hat is more beautiful than that one.
Lưu ý: Trong cấu trúc so sánh hơn, có thể thêm far hoặc much trước cụm từ so sánh nhằm nhấn mạnh ý bạn muốn đề cập.
- Ví dụ: Ann cell phone is much more expensive than mine.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1. He is ……. singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ……. responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. He sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. He is ……. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1. My office is ……. away than mine.
A. father B. more far C. farther D. farer
2. Lana is ……. than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
3. She did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
4. A boat is ……. than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
5. Her new house is ……. than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable