TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC
- Đăng tải bởi IPAmar
- Chủ Đề Tài liệu, Tin tức
- Ngày tháng 04/11/2024
- Nhận xét 0 nhận xét
Khi bạn có trong tay kho từ vựng về công việc, bạn có thể nghe hiểu những gì người ta nói. Đôi khi cũng trả lời lại được những câu nói đơn giản. Nhưng để cuộc nói chuyện hấp dẫn hơn, bạn nên đặt những từ vựng này trong các mẫu câu dưới đây MÀ IPA đã tổng hợp nhé !!!
1. Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
What do you do?
(Nghề nghiệp của bạn là gì?)
What do you do for a living?
(Nghề bạn kiếm sống là gì?)
What sort of work do you do?
(Bạn sắp xếp công việc của mình như thế nào?)
What line of work are you in?
(Bạn làm việc trong lĩnh vực gì?)
2. Nói về tính chất, vị trí công việc hiện tại
I’m a/ an + tên nghề nghiệp
( Nghề nghiệp của tôi là…)
I work as + vị trí công tác
(Tôi đang làm việc ở vị trí…)
I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề:
(Tôi làm việc ở phòng/ mảng/ lĩnh vực…)
I work for + tên công ty
(Công ty tôi làm việc có tên….)
My current company is…
(Công ty hiện tại tôi đang làm việc là…..)
I have my business.
(Tôi tự làm chủ công ty của riêng mình.)
I’m doing an internship in = I’m an intern in…
(Hiện tại, tôi đang là thực tâp sinh của + tên công ty….)
I’m a trainee at…
(Tôi đang trong thời gian thử việc ở vị trí…)
I’m doing a part-time/ full-time job at…
9Tôi đang làm việc bán thời gian/ cả ngày tại….)
I earn my living as a/an + nghề nghiệp
(Nghề nuôi sống tôi là….)
I’m looking for work/ looking for a job
(Tôi đang tìm kiếm công việc thích hợp.)
3. Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc bằng từ vựng về công việc
Sử dụng từ vựng tiếng Anh về công việc để nói về nhiệm vụ, trách nhiệm của mình sẽ khiến cho người đối thoại có những ấn tượng đặc biệt với bạn.
I’m responsible for …
(Tôi là người chịu trách nhiệm/ quản lý….)
I have to deal with/ have to handle …
(Tôi cần xử lý….)
I’m (mainly) in charge of …
(Tôi làm nhiệm vụ (chính) cho….)
I run/ manage …
(Tôi chịu trách nhiệm điều hành….)
I have weekly meetings with …
(Hàng tuần tôi có cuộc họp với….)
It involves…
(Công việc chính của tôi bao gồm…)
4. Một số mẫu câu khác
Những mẫu câu có sử dụng từ vựng về công việc tiếng Anh dưới đây sẽ giúp cho buổi phỏng vấn xin việc của bạn thành công hơn đấy!
I was rather inexperienced
( Kinh nghiệm làm việc của tôi chưa nhiều.)
I have a lot of experience
(Tôi đã có kinh nghiệm làm việc.)
I am sufficiently qualified
(Tôi thấy mình đủ tiêu chuẩn cho công việc này.)
I’m quite competent
(Tôi tự tin về kinh nghiệm của mình với công việc này.)
I have a high income = I am well-paid
(Lương của tôi khá cao.)
I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much
(Lương của tôi ở mức trung bình)
My average income is…
(Trung bình hàng tháng, lương của tôi là….)
This job is demanding
(Công việc này đòi hỏi yêu cầu cao.)
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong công việc mà IPA đã tổng hợp. Hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp, làm việc với đối tác của mình. Cùng theo dõi IPA để học hỏi thêm nhiều kiến thức khác về tiếng anh nhé!!!
Bài đăng trước
<strong>TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN NHẤT</strong>
Bài đăng tiếp theo