TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRANG SỨC
- Đăng tải bởi Trần Thái Hoà
- Chủ Đề Tin tức, Tài liệu
- Ngày tháng 23/11/2024
- Nhận xét 0 nhận xét
Bên cạnh những bộ cánh lộng lẫy, trang sức là một món đồ không thể thiếu trong thời trang. Không chỉ là món phụ kiện tôn lên vẻ đẹp của người sở hữu, trang sức còn mang nhiều ý nghĩa khác như cầu hôn, vật kỷ niệm, kỷ vật lưu truyền…Vậy trong tiếng Anh các món trang sức được gọi như thế nào?
Từ vựng về các kiểu trang sức
Ring /rɪŋ/: Nhẫn
Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒmənt rɪŋ/: Nhẫn đính hôn
Wedding ring/band /wɛdɪŋ rɪŋ/ /bænd/: Nhẫn cưới
Signet ring /sɪɡnɪt rɪŋ/: Nhẫn chạm khắc
Eternity ring /ɪˈtɜːrnɪti rɪŋ/: Nhẫn vĩnh cửu
Nose ring /noʊz rɪŋ/: Khuyên mũi
Belly ring /ˈbɛli rɪŋ/: Khuyên rốn
Earring /ɪərɪŋ/: Khuyên tai
Stud earrings /stʌd ˈɪərɪŋz/: Khuyên tai dạng đinh
Hoop earrings /huːp ˈɪərɪŋz/: Khuyên tai dạng vòng
Drop earrings /drɒp ˈɪərɪŋz/: Khuyên tai dạng dáng
Dangle earrings /dæŋɡl ˈɪərɪŋz/: Khuyên tai dạng móc dài
Clip-on earrings /klɪp-ɒn ˈɪərɪŋz/: Khuyên tai không cần xỏ lỗ
Pendant necklace /pendənt ˈnekləs/: Dây chuyền có mặt dây chuyền
Choker /tʃoʊkər/: Dây chuyền ôm cổ
Lariat necklace /læriət ˈnekləs/: Dây chuyền không có móc khóa
Opera necklace /ɒpərə ˈnekləs/: Dây chuyền dài
Chain necklace /tʃeɪn ˈnekləs/: Dây chuyền xích
Locket /lɒkɪt/: Mặt dây chuyền có thể mở
Bracelet /bræs.lɪt/: Vòng tay
Bangle /bæŋ.ɡəl/: Vòng tay cứng
Charm bracelet /tʃɑːm ˈbræs.lɪt/: Vòng tay charm
Friendship bracelet /frendʃɪp ˈbræs.lɪt/: Vòng tay tình bạn
Armlet /ɑːm.lɪt/: Vòng tay đeo ở bắp tay
Watch /wɒtʃ/: Đồng hồ
Analog watch /æn.ə.lɒɡ wɒtʃ/: Đồng hồ kim
Digital watch /dɪdʒ.ɪ.təl wɒtʃ/: Đồng hồ số
Smartwatch /smɑːt.wɒtʃ/: Đồng hồ thông minh
Chronograph watch /krɒn.ə.ɡræf wɒtʃ/: Đồng hồ bấm giờ
Brooch /brəʊtʃ/: Huy hiệu, ghim áo
Lapel pin /ləˈpɛl pɪn/: Ghim áo ve
Badge /bædʒ/: Huy hiệu nhỏ
Chain /tʃeɪn/: Chuỗi, sợi xích
Cufflinks /kʌf.lɪŋks/: Cúc áo
Tie clip /taɪ klɪp/: Kẹp cà vạt
Anklet /æŋ.klɪt/: Vòng chân
Tiara /tiˈɑː.rə/: Vương miện
Hairpin /hɛə.pɪn/: Kẹp tóc
Bolo tie /boʊ.loʊ taɪ/: Cà vạt bolo
Belt /bɛlt/: Thắt lưng
Từ vựng về chất liệu trang sức
Gold /ɡoʊld/: Vàng
Silver /sɪlvər/: Bạc
Platinum /plætɪnəm/: Bạch kim
Diamond /daɪəmənd/: Kim cương
Pearl /pɜːrl/: Ngọc trai
Gemstone /dʒɛmstoʊn/: Đá quý
Crystal /krɪstl/: Pha lê
Bead /biːd/: Hạt
Copper /kɒpər/: Đồng
Bronze /brɒnz/: Đồng thau
Rubber /rʌbər/: Cao su
Leather /lɛðər/: Da
Wood /wʊd/: Gỗ
Ivory /aɪvəri/: Ngà voi
Glass /ɡlæs/: Thủy tinh
Fabric /fæbrɪk/: Vải
Silk /sɪlk/: Lụa
Sapphire /sæf.aɪər/: Sapphire
Ruby /ruː.bi/: Ruby
Emerald /em.ər.əld/: Ngọc lục bảo
Amethyst /æm.ə.θɪst/: Thạch anh tím
Turquoise /tɜr.kwɔɪz/: Ngọc lam
Từ vựng về phong cách trang sức
Classic /klæsɪk/: Cổ điển
Contemporary /kənˈtɛmpəˌrɛri/: Hiện đại
Vintage /vɪntɪʤ/: Cổ xưa
Bohemian /boʊˈhiːmiən/: Phong cách tự do, nghệ sĩ
Minimalist /mɪnɪməlɪst/: Tối giản
Elegant /ɛlɪɡənt/: Thanh lịch
Glamorous /ɡlæmərəs/: Quyến rũ, lộng lẫy
Trendy /trɛndi/: Theo xu hướng
Gothic /ɡɑθɪk/: Phong cách huyền bí
Romantic /roʊˈmæntɪk/: Lãng mạn
Avant-garde /ævɑ̃ˈɡɑrd/: Mới lạ và độc đáo
Eclectic /ɪˈklɛktɪk/: Kết hợp nhiều phong cách
Nature-inspired /neɪtʃər ɪnˈspaɪərd/: Lấy cảm hứng từ thiên nhiên
Luxury /lʌkʃəri/: Sang trọng
Casual /kæʒuəl/: Thông thường
Ornate /ɔːrˈneɪt/: Trang trí công phu
Layered /leɪərd/: Phong cách chồng lớp
Grunge /ɡrʌnʤ/: Phong cách bụi bặm
Victorian /vɪkˈtɔːriən/: Phong cách hoa mỹ và phức tạp từ thời kỳ Victoria
Edgy /ɛdʒi/: Phong cách táo bạo, đột phá
Từ vựng miêu tả vẻ đẹp trang sức
Stunning /stʌn.ɪŋ/: Lộng lẫy
Elegant /el.ɪ.ɡənt/: Thanh lịch, tao nhã
Sophisticated /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/: Tinh tế, phức tạp
Exquisite /ɪkˈskwɪz.ɪt/: Tuyệt vời, tinh xảo
Dazzling /dæz.lɪŋ/: Lấp lánh, chói lọi
Radiant /reɪ.di.ənt/: Rực rỡ, tỏa sáng
Glamorous /ɡlæm.ər.əs/: Quyến rũ, hào nhoáng
Delicate /del.ɪ.kət/: Mảnh mai, tinh tế
Timeless /taɪm.ləs/: Vượt thời gian, bất biến
Luxurious /lʌɡˈʒʊər.i.əs/: Sang trọng, xa hoa
Ornate /ɔːrˈneɪt/: Cầu kỳ, công phu
Chic /ʃiːk/: Sành điệu, thời thượng
Polished /pɒl.ɪʃt/: Bóng loáng, mài giũa
Alluring /əˈlʊər.ɪŋ/: Quyến rũ, hấp dẫn
Sparkling /spɑːr.klɪŋ/: Lấp lánh, sáng chói
Trendsetting /trendˌset.ɪŋ/: Dẫn đầu xu hướng
Bold /boʊld/: Mạnh mẽ, táo bạo
Intricate /ɪn.trɪ.kət/: Phức tạp, tinh vi
Sleek /sliːk/: Mượt mà, sáng bóng
Enchanting /ɪnˈtʃæn.tɪŋ/: Mê hoặc, quyến rũ
Refined /rɪˈfaɪnd/: Lịch lãm, thanh lọc
Captivating /kæp.tɪ.veɪ.tɪŋ/: Cuốn hút, mê hoặc
Lustrous /lʌs.trəs/: Óng ánh, bóng
Mesmerizing /mez.mə.raɪ.zɪŋ/: Mê hoặc, lôi cuốn
Vibrant /vaɪ.brənt/: Rực rỡ, đầy sức sống
Graceful /ɡreɪs.fəl/: Duyên dáng, yêu kiều
Ethereal /ɪˈθɪər.i.əl/ (lưu ý từ này được liệt kê hai lần với cùng một phiên âm)
Sublime /səˈblaɪm/: Cao siêu, xuất sắc
Pristine /prɪs.tiːn/: Nguyên sơ, tinh khiết
Opulent /ɑː.pjʊ.lənt/: Phong phú, đầy đủ
Majestic /məˈdʒes.tɪk/: Oai nghi, hùng vĩ
Lavish /læv.ɪʃ/: Hoang phí, rất phong phú
Harmonious /hɑːrˈmoʊ.ni.əs/: Hài hòa, cân xứng
Dainty /deɪn.ti/: Nhỏ nhắn, xinh xắn
Iconic /aɪˈkɒn.ɪk/: Biểu tượng, đặc trưng
Sumptuous /sʌmp.tʃu.əs/: Xa hoa, lộng lẫy
Regal /riː.ɡəl/: Vương giả, đầy uy nghi
Từ vựng về trang sức theo mục đích sử dụng
Bridal /braɪ.dəl/: Cưới hỏi
Everyday wear /ɛv.ri.deɪ wɛr/: Đeo hàng ngày
Formal event /fɔːr.məl ɪˈvɛnt/: Sự kiện chính thức
Gift /ɡɪft/: Món quà
Heirloom /ɛr.luːm/: Trang sức gia truyền
Custom-made /kʌs.təm meɪd/: Đặt làm riêng
Memorial /məˈmɔːr.i.əl/: Trang sức kỷ niệm
Protective /prəˈtɛk.tɪv/: Trang sức phong thủy
Collectible /kəˈlɛk.tə.bəl/: Trang sức sưu tập
CEO Trung tâm Ngoại ngữ IPA